TỰ MẶC CẢ GIÁ VỚI CÁC SHOP TRUNG QUỐC? THẬT ĐƠN GIẢN.!!!

 16/04/2020 10:40

Thiên Hà Express mong muốn mang lại cho các bạn một trải nghiệm mua hàng từ Trung Quốc tốt nhất. Với những câu đàm thoại mặc cả giá này với các shop hoặc nhà buôn Trung Quốc sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc deal kể cả khi bạn không biết tiếng Trung.

 

 

 

 

1. 我是想大批购买的!能不能给个批发价?  Wǒ shì xiǎng dàpī gòumǎi de! Néng bùnéng gěi gè pīfā jià?: Tôi muốn mua buôn! Có thể cho tôi giá bán buôn không? 

2. 你们最优惠的价格是多少?  Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?: Giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu?

3. 别想宰我,我识货.  Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.: Đừng bán giá cắt cổ , tôi biết hàng này rồi

4. 这能卖得便宜一点吗?  Zhè néng mài dé piányí yīdiǎn ma?: Anh có thể bán rẻ chút không?

5. 能便宜一点给我吗?  Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?: Có thể rẻ một chút cho tôi không?

6. 我多买些能打折吗?  Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?: Tôi mua nhiều chút, có thể giảm giá không?

7. 我想买件套装.    Wǒ xiǎng mǎi jiàn tàozhuāng.  : Tôi cần mua bộ đồ

8. 太贵!    tài guìle!  : Đắt quá!

9. 怎么这么贵!  Zěnme zhème guì!: Sao lại đắt thế!

10. 真便宜  Zhēn piányí: Rẻ thật!

11. 怎么这么便宜!  zěnme zhème piányí!: Sao lại rẻ thế

12. 这种衬衫有小号的吗?    Zhè zhǒng chènshān yǒu xiǎo hào de ma?  : Loại áo sơ mi này có cỡ nhỏ không?

13. 这种毛衣有红色的吗?    Zhè zhǒng máoyī yǒu hóngsè de ma?  : Loại áo len này có màu đỏ không?

14. 这个比较好.    Zhège bǐjiào hǎo.  : Cái này tương đối tốt

 15. 给我打个折吧.  Gěi wǒ dǎ gè zhé ba.: Chiết khấu cho tôi đi

16. 这件东西你想卖多少钱?  Zhè jiàn dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián?: Cái này anh muốn bán giá bao nhiêu?

17. 如果价格不更优惠些,我是不会买的.  Rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì xiē, wǒ shì bù huì mǎi de.: Nếu giá không rẻ hơn tôi sẽ không mua đâu

18. 这样东西我在别的地方可以买到更便宜的.  Zhèyàng dōngxī wǒ zài bié dì dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányí de.: Cái này tôi có thể mua được giá rẻ hơn ở quán khác

19. 最低你能出什么价?  Zuìdī nǐ néng chū shénme jià?: Giá thấp nhất anh có thể đưa ra là bao nhiêu?

20. 别这样,你就让点儿价吧.  Bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎn er jià ba.: Đừng thế nữa, Anh giảm chút giá đi

21. 这些衣服打特价吗?   Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma?: Những  chiếc áo này có giảm giá không?

22. 这价钱可以商量吗?   Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma?: Giá cả có thể thương lượng không?

23. 买一送一怎么样?   Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?: Mua một tặng một, thế nào?

24. 可以给我更好的价钱吗?   Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma?: Có thể cho tôi giá tốt hơn không?

25. 便宜一点的话我马上买.   Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi.: Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua luôn

26. 这价钱超出我的预算了.   Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle.: Giá này cao hơn giá tôi dự định

27. 五百块我就买.   Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi.: Nếu 500 tệ thì tôi mua

28. 这价钱太离谱了吧?   Zhè jiàqián tài lípǔle ba?: Giá này cao quá

29. 太贵了.我买不起.  Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ.: Đắt quá, tôi không mua được

30. 你说多少钱?  Nǐ shuō duōshǎo qián?: Anh nói bao nhiêu tiền!

31. 今天特价.  Jīntiān tèjià.: Giá ưu đãi hôm nay

32. 已经够便宜了.  Yǐjīng gòu piányíle.: Đã rẻ lắm rồi

33. 我们没利润了.  Wǒmen méi lìrùnle.: Chúng tôi không có lãi rồi

34. 我要先问老板.  Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn.: Để tôi hỏi lại ông chủ

35. 你真会讲价.  Nǐ zhēn huì jiǎngjià.: Anh thật biết mặc cả

36. 我们按定价出售.  Wǒmen àn dìngjià chūshòu.: Chúng tôi bán theo giá niêm yết

37. 你想要多少钱?  Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián?: Anh muốn bao nhiêu tiền?

38. 价钱很快将上涨.  Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng.: Giá cả tăng lên rất nhanh

39. 这是我们的最低价了.  Zhè shì wǒmen de zuìdī jiàle.: Đây là giá thấp nhất của chúng tôi rồi

40. 这几乎是成本价了.  Zhè jīhū shì chéngběn jiàle.: Đây là giá vốn rồi

41. 这是我们最优惠的价格.  Zhè shì wǒmen zuì yōuhuì de jiàgé.: Đây là giá ưu đãi nhất của chúng tôi

42. 下次我给您补偿.  Xià cì wǒ gěi nín bǔcháng.: Lần sau mua tôi sẽ bù đắp cho anh

43. 您愿意出什么价?  Nín yuànyì chū shénme jià?: Anh muốn bán giá bao nhiêu?

44. 对不起,这儿不讲价.  Duìbùqǐ, zhè'er bù jiǎngjià.: Xin lỗi, ở đây không mặc cả

45. 你想多少钱能成交?  Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo?: Anh muốn bao nhiêu tiền thì mua được?

46. 再便宜点您要吗?  Zài piányí diǎn nín yào ma?: Rẻ hơn chút anh có mua không?

47. 价格太低了,不能接受.  Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu.: Giá rẻ quá, không bán được

48. 那个价,我们要亏本了.  Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.: Giá đó chúng tôi lỗ vốn mất

49. 我们可以给您打九折.  Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé.: Chúng tôi có thể giảm 10%

50. 这是双方互利的生意.  Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì.: Đây là buôn bán hai bên cùng có lợi

51. 我们能再降价了.  Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.: Chúng tôi không thể hạ giá hơn nữa

52. 30%的折扣是不可能的.  30%De zhékòu shì bù kěnéng de.: Giảm tới 30% là không thể được

53. 如果降价,我们就没有利润了.  Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle.: Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi

54. 这次我们全照老价钱卖.  Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài.: Lần này chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ

55. 如果您能够全部拿完,我们就降价.  Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià.: Nếu chị mua hết chúng tôi sẽ giảm giá

56. 我们已经开出最低价了.  Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle.: Tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi

57. 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了.  Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle.: Xin lỗi, đây là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm

58. 每款我都以最低价给您.  Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín.: Mỗi mặt hàng tôi đều bán cho chị giá thấp nhất rồi

59. 对不起,这次只能这个价.不过下次一定给您补偿.  Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng.: Xin lỗi, lần này tôi chỉ bán được giá này, lần sau tôi nhất định sẽ giảm cho chị

60. 不可能!这个价不够成本.  Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn.: Không thể nào! Giá này không đủ vốn

 

 

 

ĐỘI NGŨ THIÊN HÀ EXPRESS TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO !!!

================================

  • THIÊN HÀ EXPRESS - VẬN CHUYỂN HÀNG TRUNG QUỐC SỐ 1 VIỆT NAM

     Website: Thienhaexpress.com

  Danh mục
  Nổi bật